Khả dụng: | |
---|---|
Hóa chất: paclobutrazol
Công thức cấu trúc:
Tên thường gọi: paclobutrazol
Số CAS: 76738-62-0
Tên tóm tắt hóa học:
(αR,βR)-rel-β-[(4-chlorophenyl)metyl]-α-(1,1-dimetyletyl)-1H-1,2,4-triazole-1-etanol
Công thức phân tử: C15H20ClN3O
Loại hóa chất nông nghiệp: Chất điều hòa sinh trưởng thực vật
Cơ chế tác dụng: Paclobutrazol là một chất điều hòa sinh trưởng thực vật triazole ức chế, có thể được cây hấp thụ qua rễ, thân và lá.
Thông số kỹ thuật cho Paclobutrazol 95% TC |
|
MẶT HÀNG |
TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
Nội dung ai |
≥95 % |
Nước |
≤0,5% |
Tính axit (dưới dạng H2SO4) |
≤0,5 |
axeton không tan |
≤0,5 |
Thông số kỹ thuật cho Paclobutrazol 15% WP |
|
MẶT HÀNG |
TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
Nội dung ai |
≥15% |
tính khả nghi |
≥75 |
Sàng ướt (qua sàng 45μm) |
≥98% |
pH |
6~10 |
Thông số kỹ thuật cho Paclobutrazol 35%SC |
|
MẶT HÀNG |
TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài |
đình chỉ dòng chảy |
Nội dung ai |
≥ 30 |
tính khả nghi |
≥ 75 |
Sàng ướt (qua sàng 45μm) |
6~10 |
pH |
≥ 98 |
Paclobutrazol có phạm vi hoạt động rộng trên các loài thực vật có hạt, có thể làm cho các đốt của thân cây ngắn và khỏe, giảm chỗ đổ và tăng năng suất.Paclobutrazol cũng có tác dụng kiểm soát bệnh đạo ôn, bệnh thối đỏ bông, bệnh thối nhũn ngũ cốc, bệnh gỉ sắt và bệnh phấn trắng của lúa mì và các loại cây trồng khác, đồng thời cũng có thể được sử dụng làm chất bảo quản trái cây.
Hóa chất: paclobutrazol
Công thức cấu trúc:
Tên thường gọi: paclobutrazol
Số CAS: 76738-62-0
Tên tóm tắt hóa học:
(αR,βR)-rel-β-[(4-chlorophenyl)metyl]-α-(1,1-dimetyletyl)-1H-1,2,4-triazole-1-etanol
Công thức phân tử: C15H20ClN3O
Loại hóa chất nông nghiệp: Chất điều hòa sinh trưởng thực vật
Cơ chế tác dụng: Paclobutrazol là một chất điều hòa sinh trưởng thực vật triazole ức chế, có thể được cây hấp thụ qua rễ, thân và lá.
Thông số kỹ thuật cho Paclobutrazol 95% TC |
|
MẶT HÀNG |
TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
Nội dung ai |
≥95 % |
Nước |
≤0,5% |
Tính axit (dưới dạng H2SO4) |
≤0,5 |
axeton không tan |
≤0,5 |
Thông số kỹ thuật cho Paclobutrazol 15% WP |
|
MẶT HÀNG |
TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài |
bột trắng |
Nội dung ai |
≥15% |
tính khả nghi |
≥75 |
Sàng ướt (qua sàng 45μm) |
≥98% |
pH |
6~10 |
Thông số kỹ thuật cho Paclobutrazol 35%SC |
|
MẶT HÀNG |
TIÊU CHUẨN |
Vẻ bề ngoài |
đình chỉ dòng chảy |
Nội dung ai |
≥ 30 |
tính khả nghi |
≥ 75 |
Sàng ướt (qua sàng 45μm) |
6~10 |
pH |
≥ 98 |
Paclobutrazol có phạm vi hoạt động rộng trên các loài thực vật có hạt, có thể làm cho các đốt của thân cây ngắn và khỏe, giảm chỗ đổ và tăng năng suất.Paclobutrazol cũng có tác dụng kiểm soát bệnh đạo ôn, bệnh thối đỏ bông, bệnh thối nhũn ngũ cốc, bệnh gỉ sắt và bệnh phấn trắng của lúa mì và các loại cây trồng khác, đồng thời cũng có thể được sử dụng làm chất bảo quản trái cây.